Bệnh béo phì tiếng anh là gì ?
Bệnh béo phì trong tiếng anh có nghĩa là : obesity , tình trạng béo phì : adiposity
Một số từ vựng đồng nghĩa béo phì
1. Fat:/ fæt / (thông dụng): nhưng không lịch sự
2. Stout: /staʊt /chỉ sự mập mạp toàn thân thể
3. Podgy:/ˈpɒdʒi / dùng cho ngón tay và bàn tay
4. Flabby: / ˈflæbi / chỉ đống thịt nhẽo nhèo
5. Plump: /plʌmp / gợi ý béo ít mà có tính chất hấp dẫn
6. Tubby /ˈtʌbi / (short and slightly fat) chỉ những người vừa béo vừa lùn
7. Chubby /ˈtʃʌbi /(slightly fat in a way that people usually find attractive)
-(1): Chỉ sự mũm mĩm ở trẻ nhỏ
-(2): Nói về đôi má (phúng phính )
8. Obese / əʊˈbiːs / <các bác sĩ thường dùng> Chỉ những người béo phì đến mức gây hại cho sức khỏe.
Một số bệnh dịch sang nghĩa tiếng anh
1. rash /ræʃ/ - phát ban
2. fever /ˈfiː.vəʳ/ - sốt cao
3. insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ - côn trùng đốt
4. chill /tʃɪl/ - cảm lạnh
5. black eye /blæk aɪ/ - thâm mắt
6. headache /ˈhed.eɪk/ - đau đầu
7. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ - đau dạ dày
8. backache /ˈbæk.eɪk/ - đau lưng
9. toothache /ˈtuːθ.eɪk/ - đau răng
10. high blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ - cao huyết áp
11. cold /kəʊld/ - cảm lạnh
12. sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ - viêm họng
13. sprain /spreɪn/ - sự bong gân
14. infection /ɪnˈfek.ʃən/ - nhiễm trùng
15. broken bone /ˈbrəʊ.kən bəʊn/ - gãy xương
16. cut /kʌt/ - bị cắt
17. bruise /bruːz/ - vết thâm
18. burn /bɜːn/ - bị bỏng
19. Allergy / ˈælərdʒi /: Dị ứng
20. Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs /: đau khớp xương
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét